Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2O + Ag2S + 4NaCN = NaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + Ag2S | Bạc sunfua | + NaCN | Natri cyanua | = NaOH | natri hidroxit | + NaSH | Natri hidrosunfua | + Na[Ag(CN)2] | Natri argentocyanua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + Ag2S + 4NaCNNaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2]
nước Bạc sunfua Natri cyanua natri hidroxit Natri hidrosunfua Natri argentocyanua
Sodium hydroxide Sodium hydrosulfide
Muối Bazơ
18 248 49 40 56 183
1 1 4 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + Ag2S + 4NaCN → NaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2]

H2O + Ag2S + 4NaCN → NaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Ag2S (Bạc sunfua) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), NaSH (Natri hidrosunfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Ag2S (Bạc sunfua) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaSH (Natri hidrosunfua) phản ứng với Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), NaSH (Natri hidrosunfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + Ag2S + 4NaCN → NaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaOH (natri hidroxit), NaSH (Natri hidrosunfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), Ag2S (Bạc sunfua), NaCN (Natri cyanua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + Ag2S + 4NaCN → NaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaSH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaSH (Natri hidrosunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaSH (Natri hidrosunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na[Ag(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra NaOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra NaOH (natri hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra NaOH (natri hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra NaSH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra NaSH (Natri hidrosunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra NaSH (Natri hidrosunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra Na[Ag(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCN Ra NaOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra NaOH (natri hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra NaOH (natri hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCN Ra NaSH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra NaSH (Natri hidrosunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra NaSH (Natri hidrosunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCN Ra Na[Ag(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + Ag2S + 4NaCN → NaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2O + Ag2S + 4NaCN → NaOH + NaSH + 2Na[Ag(CN)2] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng NaSH (Natri hidrosunfua) là chất sản phẩm

(Sodium hydrogen sulfide; Sodium hydrosulfide)

Tổng hợp tất cả phương trình có NaSH tham gia phản ứng

Phương trình sử dụng Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) là chất sản phẩm

(Sodium argentocyanide)

Zn + 2Na[Ag(CN)2] → + Ag Tổng hợp tất cả phương trình có Na[Ag(CN)2] tham gia phản ứng